Dãy loa

Dãy loa

Với mục tiêu tạo ra các dòng loa array với âm thanh và hiệu suất cơ học tốt nhất, chúng tôi đã trao đổi với hàng chục chuyên gia trong ngành và kết hợp những hiểu biết thực tế của họ với nhiều thập kỷ kinh nghiệm của chúng tôi. Với các tùy chọn phù hợp với nhu cầu cụ thể của không gian biểu diễn, bạn có thể tin tưởng vào các dòng loa array EV để mang lại sự kết hợp lý tưởng giữa chất lượng âm thanh đỉnh cao, giao diện thân thiện với người dùng và tiết kiện điện.

Comparsion of 120° models

120° model comps Configuration Frequency Response (-3 dB) Peak SPL * Max array height* Weatherization option Color Options
X2i 2-way, bi-amp element with a 12” woofer 52 Hz - 19 kHz 145 dB 24 (28.5 ft) Y White or black
X2 2-way, bi-amp element with a 12” woofer 52 Hz - 19 kHz 145 dB 24 (28.5 ft) N Black
X1i 2-way, passive element with 12” woofer 57 Hz - 16 kHz 143 dB 24 (28.5 ft) Y White or black
X1 2-way, passive or bi-amp element with 12” woofer 57 Hz - 16 kHz 142 dB 24 (28.5 ft) N Black
XLD 3-way, bi-amp or tri-amp element with dual 8” woofers 75 Hz - 18 kHz 142 dB (137 dB Cont.) 16 (13.65 ft) Y White or black
XLE 2-way, bi-amp or full-range element with 8” woofer 90 Hz - 18 kHz 143 dB (137 dB Cont.) 16 (13.65 ft) Y White or black
EVA Passive array, two elements per cabinet 60 Hz - 19 kHz 135 dB (129 dB Cont.) 8 (11.66 ft) Y White or black

*Đo lường khi sử dụng bộ lắp ráp EV. Chiều cao tối đa của dãy loa có thể được mở rộng nếu sử dụng khung treo tùy chỉnh.
**Một tủ EVA tương đương với hai dãy loa array.